Cài đặt áp suất thông số cơ bản trên màn hình ACCOM
Trần Đình Huy
Thứ Sáu,
23/05/2025
Nội dung bài viết
THAM SỐ CƠ BẢN CẦN CÀI ĐẶT TRÊN BẢNG ĐIỀU KHIỂN ACCOM
Tham số | Giá trị mặc định (tham khảo) | Chức năng / Ghi chú |
---|---|---|
LOAD P | 0.60 MPa | Áp suất bắt đầu nạp tải khi máy đang chạy hoặc từ chế độ Standby |
UNLOAD P | 0.80 MPa | Áp suất ngắt tải – phải lớn hơn LOAD P, nhỏ hơn UNLOAD P LIM |
FAN START T | 80°C | Nhiệt độ xả đạt giá trị này thì quạt sẽ khởi động |
FAN STOP T | 70°C | Quạt dừng khi nhiệt độ xả giảm xuống dưới ngưỡng này |
MASTER DELAY | 8 giây | Độ trễ khởi động khi máy làm Master, tránh kích dòng |
FAN DELAY | 6 giây | Độ trễ khởi động của quạt làm mát |
STAR DELAY | 6 giây | Thời gian chuyển từ sao sang tam giác |
LOAD DELAY | 2 giây | Thời gian chờ nạp tải sau khi chạy chế độ tam giác |
UNLOAD DELAY | 600 giây | Nếu ngắt tải liên tục quá thời gian này, máy sẽ dừng Standby |
STOP DELAY | 10 giây | Thời gian đếm ngược trước khi máy dừng hẳn |
START DELAY | 100 giây | Thời gian chờ giữa hai lần khởi động bất kỳ |
ON/OFF MODE | LOCAL / REMOTE | Chế độ điều khiển máy bằng nút panel hoặc tín hiệu từ xa |
LOAD MODE | AUTO / MANU | AUTO: nạp/ngắt tự động theo áp suất; MANU: thao tác bằng tay |
COM MODE | PROHIBIT / COMP. / BLOCK | Tắt giao tiếp / làm máy con / chạy chế độ block |
COM ADDRESS | 0001 | Địa chỉ truyền thông trong mạng block hoặc giám sát |
BLOCK MODE | MASTER / SLAVE | Chế độ điều phối nhiều máy |
TURN TIME | 99 giờ | Thời gian luân phiên máy trong block mode |
BLK NUMER | 0 | Tổng số máy trong mạng block |
BLK MIN |