
Checklist bảo dưỡng máy nén khí ACCOM
Trần Đình Huy
Thứ Năm,
22/05/2025
Nội dung bài viết
Checklist bảo dưỡng máy nén khí ACCOM
Item | Description | Day | Week | 500h (Month) |
1500h (Quarter) |
3000h (Half Year) |
6000h (Year) |
12000h (2 Years) |
18000h (3 Years) |
30000h (5 Years) |
Remark |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Light & signal on panel | Check if there is abnormal light or signal | ◎ | ◎ | ||||||||
Discharge temperature | Check (70–95°C) | ◎ | ◎ | ||||||||
Condensing water in air-oil tank | Drain | ◎ | ◎ | ||||||||
Oil level | Check | ◎ | ◎ | ||||||||
Transparent tube and core set | Check / Replace | ◎ | |||||||||
Piping (Rubber / Metal) | Check / Replace | ◎ | |||||||||
Air inlet tube | Check / Replace | ◎ | |||||||||
Cooler | Clean | ○ | |||||||||
Cooling fan | Clean | ○ | |||||||||
Air filter | Clean / Replace | ○ | ● | ||||||||
Pre filter | Check / Clean | ◎ | ○ | ||||||||
Magnetic contactor | Check / Clean | ◎ | |||||||||
Coupling | Adjust / Replace | ◯ | ● | ||||||||
Oil filter | Replace | ● (New) | ● | ● | |||||||
Motor | Add grease | ◎ | |||||||||
Compressor Shaft Seal | Check / Replace | ◎ | ● | ||||||||
Lubrication (ACCOM S4000) | Add / Replace oil ACCOM S8000 | ● | ● | ||||||||
Fine separator | Replace | ● | |||||||||
Electric Insulation | Check all the phases and grounding | ◎ | |||||||||
Pipeline Connector | Leakage test | ◎ | |||||||||
Thermal control valve | Check / Replace | ◎ | ● | ||||||||
Suction control valve | Check / Clean / Replace | ◎ | ● | ||||||||
Minimum pressure valve | Check / Clean / Replace | ◎ | ● | ||||||||
Proportion valve | Check / Clean / Replace | ◎ | ● | ||||||||
Relief valve | Check / Clean / Replace | ◎ | ● | ||||||||
Solenoid valve | Check / Clean / Replace | ◎ | ● | ||||||||
Pressure sensor | Check / Replace | ◎ | ● | ||||||||
Temperature sensor | Check / Replace | ◎ | ● | ||||||||
Compressor bearing | Check / Replace | ● |
Ký hiệu sử dụng trong checklist
Ký hiệu | Ý nghĩa |
---|---|
◎ | Kiểm tra (Check) |
○ | Vệ sinh (Clean) |
◯ | Điều chỉnh (Adjust) |
● | Thay thế (Replace) |
Kiểm tra & thay thế định kỳ theo checklist
1. Vì sao cần checklist bảo dưỡng máy nén khí?
- Tăng độ ổn định, tránh hỏng hóc bất ngờ
- Kéo dài tuổi thọ thiết bị, bảo vệ đầu nén – motor – cảm biến
- Chuẩn hóa quy trình kỹ thuật – tránh bỏ sót hạng mục
- Phục vụ kiểm toán ISO/TPM hoặc xây dựng hồ sơ bảo trì
2. Các nhóm bảo dưỡng chính theo thời gian sử dụng
Hằng ngày – hàng tuần: Kiểm tra dầu, xả nước, cảnh báo
Theo giờ máy chạy: 500h – 1500h – 3000h – 6000h – 12.000h – 18.000h – 30.000h
Hệ thống điện – điều khiển: Relay, bảng điều khiển, cảm biến
Hệ thống khí – làm mát – lọc: Van, dầu, lọc, két giải nhiệt
4. Lưu ý khi sử dụng checklist bảo dưỡng
- Checklist là công cụ hỗ trợ theo dõi, nhắc nhở và ghi nhận quá trình bảo trì máy nén khí.
- Kỹ thuật viên cần ghi rõ: ngày kiểm tra, số giờ hoạt động, tình trạng thiết bị, và các hạng mục đã thực hiện.
- Nên lưu trữ checklist giấy hoặc nhập dữ liệu vào Google Sheet để tiện tra cứu và đối chiếu khi cần xử lý sự cố.
- Khuyến khích in checklist và dán tại phòng máy, kèm mã QR liên kết đến tài liệu kỹ thuật, biểu mẫu hoặc video hướng dẫn.
⚠️ Lưu ý quan trọng:
Checklist bảo dưỡng được xây dựng dựa trên điều kiện vận hành chuẩn: môi trường sạch, nhiệt độ ổn định, dầu và vật tư chính hãng.
Trên thực tế, lịch thay thế cần được điều chỉnh linh hoạt tùy theo:
- Độ bụi, độ ẩm và nhiệt độ môi trường
- Tần suất sử dụng máy (liên tục hay ngắt quãng)
- Chất lượng điện áp, nguồn khí đầu vào, mức tải thực tế
- Dòng máy ACCOM AS sử dụng dầu bôi trơn mặc định là S4000 – loại dầu gốc tổng hợp, tuổi thọ tiêu chuẩn 4.000–6.000 giờ
👉 Vì vậy, checklist nên được xem là khung tham chiếu. Việc bảo dưỡng thực tế cần dựa trên sự kết hợp giữa:
- ✔ Quan sát và cảm nhận thực tế của kỹ thuật viên
- ✔ Dữ liệu vận hành: nhiệt độ, dòng điện, chênh áp lọc, cảnh báo bảng điều khiển
- ✔ Mức độ khắt khe của môi trường làm việc
ACCOM khuyến nghị: luôn sử dụng dầu S4000 chính hãng và bộ lọc phù hợp để đảm bảo lịch bảo trì và duy trì chế độ bảo hành thiết bị.
Cần hỗ trợ triển khai checklist bảo trì theo giờ máy? Liên hệ đội kỹ thuật ACCOM để được hỗ trợ từ A đến Z.
Phụ lục đầu mục phụ tùng tiếng việt
Tên tiếng việt phụ tùng có thể gọi với tên khác nhau giữa các vùng miền.
Hạng mục | Mô tả | Hằng ngày | Hằng tuần | 500 giờ (1 tháng) |
1500 giờ (3 tháng) |
3000 giờ (6 tháng) |
6000 giờ (1 năm) |
12000 giờ (2 năm) |
18000 giờ (3 năm) |
30000 giờ (5 năm) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đèn và tín hiệu trên bảng điều khiển | Kiểm tra tín hiệu hoặc đèn bất thường | ◎ | ◎ | ||||||||
Nhiệt độ khí xả | Kiểm tra (70–95°C) | ◎ | ◎ | ||||||||
Nước ngưng trong bình dầu-khí | Xả | ◎ | ◎ | ||||||||
Mức dầu | Kiểm tra | ◎ | ◎ | ||||||||
Ống trong suốt và lõi lọc | Kiểm tra / Thay thế | ◎ | |||||||||
Đường ống cao su / kim loại | Kiểm tra / Thay thế | ◎ | |||||||||
Ống hút khí | Kiểm tra / Thay thế | ◎ | |||||||||
Két làm mát | Vệ sinh | ○ | |||||||||
Quạt làm mát | Vệ sinh | ○ | |||||||||
Lọc khí | Vệ sinh / Thay thế | ○ | ● | ||||||||
Lọc sơ cấp | Kiểm tra / Vệ sinh | ◎ | ○ | ||||||||
Contactor từ | Kiểm tra / Vệ sinh | ◎ | |||||||||
Khớp nối | Điều chỉnh / Thay thế | ◯ | ● | ||||||||
Lọc dầu | Thay thế | ● (Lần đầu) | ● | ● | |||||||
Động cơ | Bôi mỡ bổ sung | ◎ | |||||||||
Phớt trục máy nén | Kiểm tra / Thay thế | ◎ | ● | ||||||||
Dầu bôi trơn (ACCOM S4000) | Bổ sung / Thay thế | ● | ● | ||||||||
Lọc tách dầu | Thay thế | ● | |||||||||
Cách điện | Kiểm tra cách điện pha và nối đất | ◎ | |||||||||
Đầu nối ống | Kiểm tra rò rỉ | ◎ | |||||||||
Van nhiệt | Kiểm tra / Thay thế | ◎ | ● | ||||||||
Van hút | Kiểm tra / Vệ sinh / Thay thế | ◎ | ● | ||||||||
Van áp suất tối thiểu | Kiểm tra / Vệ sinh / Thay thế | ◎ | ● | ||||||||
Van tỷ lệ | Kiểm tra / Vệ sinh / Thay thế | ◎ | ● | ||||||||
Van xả an toàn | Kiểm tra / Vệ sinh / Thay thế | ◎ | ● | ||||||||
Van điện từ | Kiểm tra / Vệ sinh / Thay thế | ◎ | ● | ||||||||
Cảm biến áp suất | Kiểm tra / Thay thế | ◎ | ● | ||||||||
Cảm biến nhiệt độ | Kiểm tra / Thay thế | ◎ | ● | ||||||||
Vòng bi đầu nén | Kiểm tra / Thay thế | ● |