DANH MỤC SẢN PHẨM

Bầu lọc đường ống ORION Nhật Bản xuất xứ Thái Lan AL Series

Thương hiệu: ORION Mã sản phẩm: Đang cập nhật
Liên hệ

Bầu lọc đường ống ORION Nhật Bản xuất xứ Thái Lan AL Series KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Ưu đãi khi mua combo kèm phụ tùng.
  • Lắp đặt và vận chuyển với gói bảo dưỡng.
  • Tư vấn và kiểm tra hệ thống máy.
  • Hỗ trợ kỹ thuật triển khai dự án
Kích cỡ:
Model:
  • Part Name: Lọc đường ống AL Series
  • Lưu lượng: 0.35~3.9m3/phút
  • Nhiệt độ: 2~60 độ C
  • Xuất xứ: Thái Lan

Hotline 0971.323.723 (7:30 - 22:00)

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Trong hệ thống khí nén, việc lọc bụi bẩn, dầu và hơi nước đóng vai trò quan trọng nhằm bảo vệ hiệu suất làm việc của các thiết bị và đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng. Bộ lọc đường ống Orion được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu lọc khí nén trong nhiều ứng dụng khác nhau, đáp ứng tiêu chuẩn ISO 8573-1.

Orion cung cấp 04 cấp lọc đường ống sau:

  1. DSF (Super Drain Filter):

    • Chức năng: Loại bỏ hơi nước và các hạt rắn > 5 μm.

    • Hiệu suất tách nước: 99%.

    • Độ sụt áp ban đầu: 0.005 MPa.

  2. LSF (Super Line Filter):

    • Chức năng: Loại bỏ các hạt rắn > 1 μm.

    • Hiệu suất lọc: 99.999%.

    • Độ sụt áp ban đầu: 0.005 MPa.

  3. MSF (Super Mist Filter):

    • Chức năng: Loại bỏ các hạt rắn và dầu > 0.01 μm.

    • Hiệu suất lọc: 99.999%.

    • Nồng độ dầu đầu ra: 0.01 wt ppm.

    • Độ sụt áp ban đầu: 0.01 MPa, thông thường 0.02 MPa.

  4. KSF (Super Carbon Filter): Thường gọi lọc than haotj tính hay lọc khử mùi

    • Chức năng: Loại bỏ hơi dầu và mùi.

    • Nồng độ dầu đầu ra: 0.003 wt ppm.

    • Độ sụt áp ban đầu: 0.009 MPa.

 

Đặc điểm nổi bật

  • Công suất xử lý khí: Từ 0.35 đến 20 m³/phút.

  • Phạm vi nhiệt độ khí vào: 5 đến 60°C.

  • Vật liệu vỏ: Nhôm đúc được xử lý alumite bên trong.

  • Thời gian thay thế lỏi lọc: 1 năm hoặc khi độ sụt áp đạt ngưỡng quy định (0.02 MPa với DSF hoặc 0.035 MPa với LSF/MSF).

Tiêu chuẩn chất lượng khí nén ISO 8573-1

Bộ lọc đường ống Orion tuân thủ tiêu chuẩn ISO 8573-1, đảm bảo:

  • Cấp độ hạt bụi: Lên đến cấp 1 (được loại bỏ các hạt > 0.01 μm).

  • Cấp độ dầu: Cấp 1 (đảm bảo nồng độ dầu đầu ra < 0.003 mg/m³).

  • Cấp độ độ ẩm: Tuý chọn từ cấp 1 đến cấp 6 tùy theo bộ sản phẩm được kết hợp.

Thông số kỹ thuật

Bảng so sánh các loại lõi lọc và cấp độ lọc:

CẤP LỌC

ĐỘ LỚN HẠT LỌC

EDS

5µ m

ELS

1µ m

EMS

0.01µ m

EKS

0.003 wt ppm

Bảng các loại lõi lọc thay thế cho bộ lọc Orion:

Bộ lọc

Lõi lọc EDS

Lõi lọc ELS

Lõi lọc EMS

Lõi lọc EKS

75

EDS 75

ELS 75

EMS 75

EKS 75

150

EDS 150

ELS 150

EMS 150

EKS 150

200

EDS 200

ELS 200

EMS 200

EKS 200

250

EDS 250

ELS 250

EMS 250

EKS 250

400

EDS 400

ELS 400

EMS 400

EKS 400

700

EDS 700

ELS 700

EMS 700

EKS 700

1000

EDS 1000

ELS 1000

EMS 1000

EKS 1000

1300

EDS 1300

ELS 1300

EMS 1300

EKS 1300

2000

EDS 2000

ELS 2000

EMS 2000

EKS 2000

2900

EDS 1300 (x2)

ELS 1300 (x2)

EMS 1300 (x2)

EKS 1300 (x2)

3500

EDS 2000 (x2)

ELS 2000 (x2)

EMS 2000 (x2)

EKS 2000 (x2)

4100

EDS 2000 (x2)

ELS 2000 (x2)

EMS 2000 (x2)

EKS 2000 (x2)

5300

EDS 2000 (x3)

ELS 2000 (x3)

EMS 2000 (x3)

EKS 2000 (x3)

6100

EDS 2000 (x4)

ELS 2000 (x4)

EMS 2000 (x4)

EKS 2000 (x4)

8000

EDS 2000 (x4)

ELS 2000 (x4)

EMS 2000 (x4)

EKS 2000 (x4)

Hướng dẫn chọn model

Tính toán nhu cầu: Xác định công suất khí nén cần thiết dựa trên lưu lượng khí, nhiệt độ khí vào, áp suất và điểm sương mong muốn.

Lựa chọn bộ lọc phù hợp: Chọn model có công suất xử lý khí lớn hơn nhu cầu thực tế. Đảm bảo sử dụng DSF trước máy sấy khí để bảo vệ toàn bộ hệ thống.

Kết hợp các dòng lọc: Đối với ứng dụng yêu cầu khí sạch cao, sử dụng kết hợp DSF, LSF, MSF và KSF để đạt hiệu quả tối ưu.

Phụ kiện hỗ trợ

Van xả tự động: NH503-MR, FD2.

Đồng hồ đo chênh áp: DG-50(A), tùy chọn hoặc đi kèm theo từng model.

Lõi lọc thay thế: EDS, ELS, EMS, EKS, phù hợp với các tiêu chuẩn lọc khác nhau.

Lợi ích của bộ lọc Orion

Hiệu quả kinh tế: Giảm chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ thiết bị khí nén.

Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Cung cấp khí sạch đạt tiêu chuẩn cho các ứng dụng y tế, thực phẩm và công nghiệp chính xác.

Dễ dàng lắp đặt: Thiết kế gọn nhẹ, vật liệu bền bỉ và phụ kiện đi kèm linh hoạt.

Liên hệ tư vấn

Để được tư vấn và hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, vui lòng liên hệ với UNI ACCOM qua số Hotline hoặc chát trực tuyến Zalo

Thông số kỹ thuật

Model

Lưu lượng (m³/phút)

Ngõ kết nối 

DSF/LSF/MSF/KSF-75-AL

0.35

Rc 3/8

DSF/LSF/MSF/KSF-150-AL

1.2

Rc 1/2

DSF/LSF/MSF/KSF-200-AL

1.8

Rc 1/2

DSF/LSF/MSF/KSF-250-AL

2.7

Rc 3/4

DSF/LSF/MSF/KSF-400-AL

3.9

Rc 1

DSF/LSF/MSF/KSF-700-AL

6.6

Rc 1 1/2

DSF/LSF/MSF/KSF-1000-AL

10.6

Rc 1 1/2

DSF/LSF/MSF/KSF-1300-AL1

13.8

Rc 2

DSF/LSF/MSF/KSF-2000-AL1

20

Rc 2

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Model

Lưu lượng (m³/phút)

Ngõ kết nối 

DSF/LSF/MSF/KSF-75-AL

0.35

Rc 3/8

DSF/LSF/MSF/KSF-150-AL

1.2

Rc 1/2

DSF/LSF/MSF/KSF-200-AL

1.8

Rc 1/2

DSF/LSF/MSF/KSF-250-AL

2.7

Rc 3/4

DSF/LSF/MSF/KSF-400-AL

3.9

Rc 1

DSF/LSF/MSF/KSF-700-AL

6.6

Rc 1 1/2

DSF/LSF/MSF/KSF-1000-AL

10.6

Rc 1 1/2

DSF/LSF/MSF/KSF-1300-AL1

13.8

Rc 2

DSF/LSF/MSF/KSF-2000-AL1

20

Rc 2

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM