Trong hệ thống khí nén, việc lọc bụi bẩn, dầu và hơi nước đóng vai trò quan trọng nhằm bảo vệ hiệu suất làm việc của các thiết bị và đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng. Bộ lọc đường ống Orion được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu lọc khí nén trong nhiều ứng dụng khác nhau, đáp ứng tiêu chuẩn ISO 8573-1.
Orion cung cấp 04 cấp lọc đường ống sau:
-
DSF (Super Drain Filter):
-
Chức năng: Loại bỏ hơi nước và các hạt rắn > 5 μm.
-
Hiệu suất tách nước: 99%.
-
Độ sụt áp ban đầu: 0.005 MPa.
-
-
LSF (Super Line Filter):
-
Chức năng: Loại bỏ các hạt rắn > 1 μm.
-
Hiệu suất lọc: 99.999%.
-
Độ sụt áp ban đầu: 0.005 MPa.
-
-
MSF (Super Mist Filter):
-
Chức năng: Loại bỏ các hạt rắn và dầu > 0.01 μm.
-
Hiệu suất lọc: 99.999%.
-
Nồng độ dầu đầu ra: 0.01 wt ppm.
-
Độ sụt áp ban đầu: 0.01 MPa, thông thường 0.02 MPa.
-
-
KSF (Super Carbon Filter): Thường gọi lọc than haotj tính hay lọc khử mùi
-
Chức năng: Loại bỏ hơi dầu và mùi.
-
Nồng độ dầu đầu ra: 0.003 wt ppm.
-
Độ sụt áp ban đầu: 0.009 MPa.
-
Đặc điểm nổi bật
-
Công suất xử lý khí: Từ 0.35 đến 20 m³/phút.
-
Phạm vi nhiệt độ khí vào: 5 đến 60°C.
-
Vật liệu vỏ: Nhôm đúc được xử lý alumite bên trong.
-
Thời gian thay thế lỏi lọc: 1 năm hoặc khi độ sụt áp đạt ngưỡng quy định (0.02 MPa với DSF hoặc 0.035 MPa với LSF/MSF).
Tiêu chuẩn chất lượng khí nén ISO 8573-1
Bộ lọc đường ống Orion tuân thủ tiêu chuẩn ISO 8573-1, đảm bảo:
-
Cấp độ hạt bụi: Lên đến cấp 1 (được loại bỏ các hạt > 0.01 μm).
-
Cấp độ dầu: Cấp 1 (đảm bảo nồng độ dầu đầu ra < 0.003 mg/m³).
-
Cấp độ độ ẩm: Tuý chọn từ cấp 1 đến cấp 6 tùy theo bộ sản phẩm được kết hợp.
Thông số kỹ thuật
Bảng so sánh các loại lõi lọc và cấp độ lọc:
CẤP LỌC |
ĐỘ LỚN HẠT LỌC |
EDS |
5µ m |
ELS |
1µ m |
EMS |
0.01µ m |
EKS |
0.003 wt ppm |
Bảng các loại lõi lọc thay thế cho bộ lọc Orion:
Bộ lọc |
Lõi lọc EDS |
Lõi lọc ELS |
Lõi lọc EMS |
Lõi lọc EKS |
75 |
EDS 75 |
ELS 75 |
EMS 75 |
EKS 75 |
150 |
EDS 150 |
ELS 150 |
EMS 150 |
EKS 150 |
200 |
EDS 200 |
ELS 200 |
EMS 200 |
EKS 200 |
250 |
EDS 250 |
ELS 250 |
EMS 250 |
EKS 250 |
400 |
EDS 400 |
ELS 400 |
EMS 400 |
EKS 400 |
700 |
EDS 700 |
ELS 700 |
EMS 700 |
EKS 700 |
1000 |
EDS 1000 |
ELS 1000 |
EMS 1000 |
EKS 1000 |
1300 |
EDS 1300 |
ELS 1300 |
EMS 1300 |
EKS 1300 |
2000 |
EDS 2000 |
ELS 2000 |
EMS 2000 |
EKS 2000 |
2900 |
EDS 1300 (x2) |
ELS 1300 (x2) |
EMS 1300 (x2) |
EKS 1300 (x2) |
3500 |
EDS 2000 (x2) |
ELS 2000 (x2) |
EMS 2000 (x2) |
EKS 2000 (x2) |
4100 |
EDS 2000 (x2) |
ELS 2000 (x2) |
EMS 2000 (x2) |
EKS 2000 (x2) |
5300 |
EDS 2000 (x3) |
ELS 2000 (x3) |
EMS 2000 (x3) |
EKS 2000 (x3) |
6100 |
EDS 2000 (x4) |
ELS 2000 (x4) |
EMS 2000 (x4) |
EKS 2000 (x4) |
8000 |
EDS 2000 (x4) |
ELS 2000 (x4) |
EMS 2000 (x4) |
EKS 2000 (x4) |
Hướng dẫn chọn model
Tính toán nhu cầu: Xác định công suất khí nén cần thiết dựa trên lưu lượng khí, nhiệt độ khí vào, áp suất và điểm sương mong muốn.
Lựa chọn bộ lọc phù hợp: Chọn model có công suất xử lý khí lớn hơn nhu cầu thực tế. Đảm bảo sử dụng DSF trước máy sấy khí để bảo vệ toàn bộ hệ thống.
Kết hợp các dòng lọc: Đối với ứng dụng yêu cầu khí sạch cao, sử dụng kết hợp DSF, LSF, MSF và KSF để đạt hiệu quả tối ưu.
Phụ kiện hỗ trợ
Van xả tự động: NH503-MR, FD2.
Đồng hồ đo chênh áp: DG-50(A), tùy chọn hoặc đi kèm theo từng model.
Lõi lọc thay thế: EDS, ELS, EMS, EKS, phù hợp với các tiêu chuẩn lọc khác nhau.
Lợi ích của bộ lọc Orion
Hiệu quả kinh tế: Giảm chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ thiết bị khí nén.
Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Cung cấp khí sạch đạt tiêu chuẩn cho các ứng dụng y tế, thực phẩm và công nghiệp chính xác.
Dễ dàng lắp đặt: Thiết kế gọn nhẹ, vật liệu bền bỉ và phụ kiện đi kèm linh hoạt.
Liên hệ tư vấn
Để được tư vấn và hỗ trợ chọn sản phẩm phù hợp, vui lòng liên hệ với UNI ACCOM qua số Hotline hoặc chát trực tuyến Zalo
Thông số kỹ thuật
Model |
Lưu lượng (m³/phút) |
Ngõ kết nối |
DSF/LSF/MSF/KSF-75-AL |
0.35 |
Rc 3/8 |
DSF/LSF/MSF/KSF-150-AL |
1.2 |
Rc 1/2 |
DSF/LSF/MSF/KSF-200-AL |
1.8 |
Rc 1/2 |
DSF/LSF/MSF/KSF-250-AL |
2.7 |
Rc 3/4 |
DSF/LSF/MSF/KSF-400-AL |
3.9 |
Rc 1 |
DSF/LSF/MSF/KSF-700-AL |
6.6 |
Rc 1 1/2 |
DSF/LSF/MSF/KSF-1000-AL |
10.6 |
Rc 1 1/2 |
DSF/LSF/MSF/KSF-1300-AL1 |
13.8 |
Rc 2 |
DSF/LSF/MSF/KSF-2000-AL1 |
20 |
Rc 2 |