All-in-One Chinatech: Phòng máy di động
Máy nén khí tích hợp All-in-One Chinatech là giải pháp hoàn hảo cho xưởng sản xuất nhỏ các gara ô tô, và xưởng cơ khí, đặc biệt là những ứng dụng như cắt laser, nhờ vào sự tích hợp thông minh và hiệu quả. Dòng máy này kết hợp tất cả các thành phần cần thiết của một hệ thống khí nén chuẩn như máy nén khí trục vít, bình tích khí, máy sấy khí và bộ lọc khí trong một thiết bị duy nhất, giúp bạn tiết kiệm tối đa không gian và chi phí lắp đặt.
Lợi ích nổi bật của máy nén khí All-in-One Chinatech:
1. Tích hợp toàn diện - như một phòng máy nén khí thu nhỏ
Máy nén khí All-in-One của Chinatech bao gồm máy nén khí trục vít, bình tích khí, máy sấy khí, và bộ lọc khí, tất cả trong cùng một thiết bị. Điều này đồng nghĩa với việc bạn không cần phải lo lắng về việc lắp đặt từng bộ phận riêng lẻ, giúp tiết kiệm không gian, chi phí lắp đặt và thời gian thi công. Dù bạn đang quản lý một xưởng sản xuất nhỏ hay gara ô tô, việc bố trí hệ thống máy nén khí chưa bao giờ dễ dàng hơn.
2. Tiết kiệm không gian và dễ dàng di chuyển
Với thiết kế gọn gàng và tích hợp thông minh, máy nén khí All-in-One không chỉ tiết kiệm diện tích mà còn dễ dàng di chuyển đến mọi vị trí cần thiết trong xưởng. Bạn không còn phải dành riêng một khu vực rộng lớn để đặt hệ thống khí nén. Điều này cực kỳ thuận tiện cho các xưởng có diện tích hạn chế.
3. Công nghệ trục vít hiện đại – Hoạt động êm ái, tiết kiệm năng lượng
Dòng máy sử dụng công nghệ trục vít tiên tiến, giúp máy hoạt động êm ái, với độ ồn thấp, không gây ảnh hưởng đến môi trường làm việc. Đồng thời, công nghệ này cũng giúp tiết kiệm điện năng, đặc biệt phù hợp để thay thế cho các dòng máy nén khí piston cũ với hiệu suất thấp hơn.
4. Điều khiển thông minh, tự động bật/tắt theo nhu cầu
Máy nén khí All-in-One được trang bị hệ thống điều khiển thông minh, tự động điều chỉnh và bật/tắt theo nhu cầu sử dụng khí nén thực tế. Nhờ đó, máy chỉ hoạt động khi cần thiết, giúp tiết kiệm điện năng và giảm hao mòn cho các thiết bị. Đặc biệt, tính năng này đảm bảo máy luôn vận hành ở mức tối ưu, phù hợp với lưu lượng khí nén tiêu thụ tại thời điểm cụ thể.
5. Bảo vệ toàn diện, theo dõi lịch sử sự cố
Máy nén khí Chinatech tích hợp hệ thống bảo vệ toàn diện, giúp bảo vệ máy trước các sự cố phổ biến như quá nhiệt, quá áp, đảm bảo tuổi thọ và độ bền của máy. Bên cạnh đó, hệ thống còn cho phép theo dõi lịch sử lỗi và giám sát chế độ hoạt động của máy, giúp bạn dễ dàng quản lý và khắc phục các vấn đề một cách nhanh chóng.
6. Nhắc nhở bảo dưỡng tự động, tiện lợi
Để đảm bảo máy luôn vận hành hiệu quả, hệ thống điều khiển thông minh của máy sẽ nhắc nhở lịch bảo dưỡng định kỳ, giúp người dùng chủ động trong việc bảo trì và đảm bảo tuổi thọ dài lâu cho máy nén khí. Máy cũng có tính năng hẹn giờ bật/tắt trong tuần, phù hợp cho các xưởng sản xuất có lịch làm việc cố định.
Phạm vi công suất đa dạng – Tùy chỉnh theo nhu cầu
Máy nén khí All-in-One Chinatech có dải công suất từ 7.5kW đến 22kW, phù hợp với nhiều loại hình sản xuất từ nhỏ đến vừa, từ các gara ô tô, xưởng sản xuất nhỏ, cho đến xưởng cơ khí cắt laser. Với khả năng cung cấp khí nén ổn định và hiệu quả, đây là giải pháp thay thế hoàn hảo cho các dòng máy piston truyền thống, với hiệu suất cao hơn và mức tiêu thụ năng lượng thấp hơn.
Máy nén khí All-in-One Chinatech là lựa chọn lý tưởng cho những ai cần một giải pháp khí nén toàn diện, gọn gàng và dễ sử dụng. Với công nghệ trục vít hiện đại, điều khiển thông minh và tích hợp đầy đủ các thành phần quan trọng như máy sấy khí, bình tích khí và bộ lọc khí, dòng máy này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu mà còn đảm bảo vận hành lâu dài với mức tiêu thụ điện năng tối ưu. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp tiết kiệm không gian, dễ bảo trì và đáng tin cậy cho xưởng sản xuất hoặc gara của mình, máy nén khí tích hợp All-in-One Chinatech chính là lựa chọn hoàn hảo.
Bảng thông số kỹ thuật
Với 02 dòng máy nén đáp ứng nhu cầu phổ thông và chuyên laser
Dòng áp suất tiêu chuẩn áp 7-9bar
Model | OPA-10F | OPA-15F | OPA-20F | OPA-30F | OPA-10PV | OPA-15PV | OPA-20PV | OPA-30PV | |
Power(kw) | 7.5 | 11 | 15 | 22 | 7.5 | 11 | 15 | 22 | |
Horsepower(hp) | 10 | 15 | 20 | 30 | 10 | 15 | 20 | 30 | |
Air displacement/ Working pressure (m³/min. / Bar) |
1.2/7 | 1.6/7 | 2.5/7 | 3.8/7 | 1.2/7 | 1.6/7 | 2.5/7 | 3.8/7 | |
1.1/8 | 1.5/8 | 2.3/8 | 3.6/8 | 1.1/8 | 1.5/8 | 2.3/8 | 3.6/8 | ||
0.9/10 | 1.3/10 | 2.1/10 | 3.2/10 | 0.9/10 | 1.3/10 | 2.1/10 | 3.2/10 | ||
0.8/12 | 1.1/12 | 1.9/12 | 2.7/12 | 0.8/12 | 1.1/12 | 1.9/12 | 2.7/12 | ||
Air Tank(L) | 380 | 380/500 | 380/500 | 500 | 380 | 380/500 | 380/500 | 500 | |
Type | Fixed Speed | Fixed Speed | Fixed Speed | Fixed Speed | PM VSD | PM VSD | PM VSD | PM VSD | |
Air out let diameter |
DN20 | DN40 | DN40 | DN40 | DN20 | DN40 | DN40 | DN40 | |
Lubricating oil volume (L) | 10 | 16 | 16 | 18 | 10 | 16 | 16 | 18 | |
Noise level dB(A) | 60±2 | 62±2 | 62±2 | 68±2 | 60±2 | 62±2 | 62±2 | 68±2 | |
Driven method | Direct driven | Direct driven | Direct driven | Direct driven | Direct driven | Direct driven | Direct driven | Direct driven | |
Start method | Υ-Δ | Υ-Δ | Υ-Δ | Υ-Δ | PM VSD | PM VSD | PM VSD | PM VSD | |
Length (mm) | 1750 | 1820 | 1820 | 1850 | 1750 | 1820 | 1820 | 1850 | |
Width (mm) | 750 | 760 | 760 | 870 | 750 | 760 | 760 | 870 | |
Height (mm) | 1550 | 1800 | 1800 | 1850 | 1550 | 1800 | 1800 | 1850 | |
Weight (kg) | 380 | 420 | 420 | 530 | 380 | 420 | 420 | 530 |
Dòng cao áp chuyên cắt laser 10-16bar
Model | OPA-15F/16 | OPA-20F/16 | OPA-30F/16 | OPA-15PV/16 | OPA-20PV/16 | OPA-30PV/16 | |
Power(kw) | 11 | 15 | 22 | 11 | 15 | 22 | |
Horsepower(hp) | 15 | 20 | 30 | 15 | 20 | 30 | |
Air displacement/ Working pressure (m³/min. / Bar) |
1.0/16 | 1.2 / 16 | 2.0 / 16 | 1.0/16 | 1.2 / 16 | 2.0 / 16 | |
Air Tank(L) | 380/500 | 380/500 | 500 | 380/500 | 380/500 | 500 | |
Air Out let diameter | DN20 | DN20 | DN20 | DN20 | DN20 | DN20 | |
Type | Fixed Speed | Fixed Speed | Fixed Speed | PM VSD | PM VSD | PM VSD | |
Driven method | Direct driven | Direct driven | Direct driven | Direct driven | Direct driven | Direct driven | |
Start method | Υ-Δ | Υ-Δ | Υ-Δ | PM VSD | PM VSD | PM VSD | |
Length (mm) | 1820 | 1820 | 1850 | 1820 | 1820 | 1850 | |
Width (mm) | 760 | 760 | 870 | 760 | 760 | 870 | |
Height (mm) | 1800 | 1800 | 1850 | 1800 | 1800 | 1850 | |
Weight (kg) | 420 | 420 | 530 | 420 | 420 | 530 |
Hãy liên hệ ngay với Khí Nén Á Châu để được tư vấn giải pháp khí nén tối ưu cho doanh nghiệp của bạn! Với dòng máy nén khí tích hợp All-in-One Chinatech, bạn không chỉ tiết kiệm không gian, chi phí lắp đặt mà còn được đảm bảo hiệu quả vận hành lâu dài. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn từ khâu thiết kế, lắp đặt đến bảo trì, đảm bảo hệ thống hoạt động trơn tru và tiết kiệm nhất. Gọi ngay hôm nay để nhận tư vấn chi tiết và những ưu đãi đặc biệt dành riêng cho bạn!