Thước thăm dầu ACCOM là thiết bị kiểm tra mực dầu quan trọng trên máy nén khí trục vít có dầu, dùng để quan sát mức dầu một cách trực quan, giúp đảm bảo hệ thống bôi trơn luôn trong tình trạng tối ưu.
ĐẶC ĐIỂM THIẾT KẾ
- Chất liệu: PMMA cao cấp, độ trong suốt cao, không ngả vàng theo thời gian
- Ren bulong: M10 x 1.5 (một số model có tùy chọn M12)
- Độ bền nhiệt: Chịu nhiệt lên tới 120°C, không biến dạng
- Chịu lực tốt, chống va đập – thích hợp môi trường rung động công nghiệp
- Có vạch đánh dấu Max/Min rõ ràng
- Không tích hợp nhiệt kế
- Một số kích thước có sẵn quả bóng nhựa nhỏ để hỗ trợ quan sát mức dầu (có thể tháo ra nếu không cần)
- Thiết kế liên kết liền mạch – đảm bảo độ kín cao, không rò rỉ
- Giao kèm bu lông và vòng đệm đầy đủ
BẢNG KÍCH THƯỚC THƯỚC THĂM DẦU ACCOM
Model (Tâm lỗ A) | Chiều dài tổng thể (mm) | Kích thước bao (mm) | Ren bulong |
Roăng (O-ring) |
---|---|---|---|---|
A-50 | 85 | 85×22×20 | M10 | 14×10×2 |
A-60 | 95 | 95×22×20 | M10 | 14×10×2 |
A-65 | 100 | 100×22×20 | M10 | 14×10×2 |
A-80 | 115 | 115×22×20 | M10 | 14×10×2 |
A-85 | 120 | 120×22×20 | M10 | 14×10×2 |
A-90 | 125 | 125×22×20 | M10 | 14×10×2 |
A-94 | 130 | 130×22×20 | M10 | 14×10×2 |
A-100 | 135 | 135×22×20 | M10 | 14×10×2 |
A-110 | 145 | 145×22×20 | M10 | 14×10×2 |
A-120 | 155 | 155×22×20 | M10 | 14×10×2 |
A-130 | 165 | 165×22×20 | M10 | 14×10×2 |
A-135 | 170 | 170×22×20 | M10 | 14×10×2 |
A-140 | 175 | 175×22×20 | M10 | 14×10×2 |
A-150 | 185 | 185×22×20 | M10 | 14×10×2 |
A-160 | 195 | 195×22×20 | M10 | 14×10×2 |
A-160 | 205 | 205×22×20 | M12 | 17×12×2.5 |
A-180 | 215 | 215×22×20 | M10 hoặc M12 | 17×12×2.5 |
A-200 | 325 | 325×22×20 | M10 hoặc M12 | 17×12×2.5 |
ỨNG DỤNG PHỔ BIẾN
- Phù hợp với hầu hết các dòng máy nén khí trục vít có dầu ACCOM EAS, AS, ASA
- Dễ dàng thay thế cho nhiều dòng máy OEM hoặc máy Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản
XUẤT XỨ
Trung Quốc – Nhà máy sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật của ACCOM
HƯỚNG DẪN CHỌN THƯỚC THĂM DẦU THEO KÍCH THƯỚC TÂM LỖ (A)
1. Cách gọi tên thước thăm dầu
Tên model của thước thăm dầu ACCOM được đặt theo quy ước:
A-XXX, trong đó:
- A: ký hiệu biểu thị khoảng cách tâm lỗ theo bản vẽ kỹ thuật
- XXX: khoảng cách giữa hai tâm lỗ bắt bu lông (đơn vị: mm)
Ví dụ:
- A-100: khoảng cách tâm lỗ là 100mm
- A-160: khoảng cách tâm lỗ là 160mm
Đây là kích thước quan trọng nhất để xác định thước thăm dầu phù hợp với máy.
2. Tham số kỹ thuật cần lưu ý khi lựa chọn
Tham số | Ý nghĩa | Cách chọn |
---|---|---|
Tâm lỗ A | Khoảng cách giữa hai tâm lỗ bắt bu lông | Đo trực tiếp trên máy (đơn vị: mm) |
Ren bu lông | Loại ren dùng để gắn thước | Thông dụng: M10 hoặc M12 |
Vòng đệm (O-ring) | Vòng cao su làm kín | Chọn đúng kích thước đi kèm theo ren |
Chiều dài tổng thể | Tổng chiều dài thân thước | Tham khảo không gian lắp đặt |
Kích thước thân | Chiều rộng và độ dày thân | Tiêu chuẩn: 22×20mm |
3. Các bước lựa chọn đúng thước thăm dầu
- Đo chính xác khoảng cách giữa hai tâm lỗ bắt vít trên máy (kích thước A)
- Xác định loại ren đang sử dụng: M10 hay M12
- Đối chiếu với bảng mã A-XXX để chọn model phù hợp
- Chọn đúng vòng đệm O-ring đi kèm theo ren và model
4. Lưu ý quan trọng khi chọn
- Các model từ A-50 đến A-150: dùng ren M10, O-ring 14×10×2
- Các model từ A-160 trở lên: có thể có hai tùy chọn ren M10 hoặc M12, O-ring 17×12×2.5
- Một số model có bóng nhựa nổi hỗ trợ quan sát mức dầu – có thể tháo ra nếu không cần
- Tất cả các model đều có vạch Max/Min rõ ràng
- Không tích hợp nhiệt kế