Van cổ hút RH/RM (hay còn gọi là intake valve / inlet valve) là dòng van chuyên dụng cho máy nén khí trục vít có dầu, hoạt động theo cơ cấu thường đóng, tự động mở theo tín hiệu điều khiển hoặc áp suất đầu vào. Sản phẩm được thiết kế đặc biệt để đảm bảo khả năng nạp khí an toàn, ổn định và tối ưu hiệu suất máy nén.
Tính năng kỹ thuật nổi bật
Cơ cấu thường đóng – điều khiển theo áp suất
Van được thiết kế theo nguyên lý thường đóng, chỉ mở khi có tín hiệu điều khiển, giúp kiểm soát hiệu quả luồng khí đầu vào, đặc biệt trong giai đoạn khởi động.
Kết cấu búa trọng lực kiểu một chiều – an toàn khi dừng máy đột ngột
Van sử dụng kết cấu búa trọng lực toàn phần, giúp giảm tổn thất áp suất và ngăn hiện tượng xì dầu, trào dầu khi máy dừng đột ngột.
Xy lanh điều khiển chuyên biệt – tuổi thọ vượt trội
Bộ xy lanh điều khiển được thiết kế riêng theo điều kiện vận hành của máy nén khí trục vít, có tuổi thọ vận hành tiêu chuẩn trên 1 triệu chu kỳ.
Vòng chống bụi và rung tại trục van – giảm mài mòn cơ khí
Tại điểm tiếp xúc giữa trục cánh bướm và thân van, được lắp vòng chống bụi và rung, giúp giảm mài mòn, duy trì độ kín và tăng độ bền trong môi trường rung động cao.
Tích hợp van xả áp và van tỷ lệ ngược – kiểm soát hiệu suất toàn diện
Van RH/RM tích hợp sẵn van xả áp (relief valve) và van tỷ lệ ngược (inverse proportional valve). Có thể lựa chọn phụ kiện bổ sung gồm van điện từ và bộ lọc khí điều khiển tùy theo nhu cầu sử dụng.
Thông số kỹ thuật
Model | RM tương ứng | Đường kính (mm) | Lưu lượng (m³/min) | Áp suất tối đa (bar) | Nhiệt độ môi chất (°C) | Nhiệt độ môi trường (°C) | Chức năng dừng | Điều khiển ON/OFF | Điều khiển vô cấp | Điện nguồn van điện từ | Chứng nhận | Ghi chú ứng dụng | Hướng khí vào |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
RH-40 | — | 40 | 1.5 ~ 3.2 | 15 | -20 ~ 120 | -20 ~ 60 | ● | ● | — | AC220V 50Hz | CE | RML/RHL: 3~5 bar | Thẳng đứng |
RH-50 | — | 50 | 2.5 ~ 5 | 15 | -20 ~ 120 | -20 ~ 60 | ● | ● | — | AC220V 50Hz | CE | RML/RHL: 3~5 bar | Thẳng đứng |
RH-65 | — | 65 | 5 ~ 9 | 15 | -20 ~ 120 | -20 ~ 60 | ● | ● | — | AC220V 50Hz | CE | RML/RHL: 3~5 bar | Thẳng đứng |
RH-90 | RM-90 | 90 | 9 ~ 18 | 15 | -20 ~ 120 | -20 ~ 60 | ● | ● | — | AC220V 50Hz | CE | RML/RHL: 3~5 bar | Thẳng đứng |
RH-120 | RM-120 | 120 | 18 ~ 30 | 15 | -20 ~ 120 | -20 ~ 60 | ● | ● | ◯ | AC220V 50Hz | CE | RMVL/RHVL: 1.5~3 bar | Thẳng đứng |
RH-160 | RM-160 | 160 | 25 ~ 35 | 15 | -20 ~ 120 | -20 ~ 60 | ● | ● | ◯ | AC220V 50Hz | CE | RMVL/RHVL: 1.5~3 bar | Thẳng đứng |
RH-200 | RM-200 | 200 | 35 ~ 45 | 15 | -20 ~ 120 | -20 ~ 60 | ● | ● | ◯ | AC220V 50Hz | CE | RMVL/RHVL: 1.5~3 bar | Thẳng đứng |
RH-240 | — | 240 | 45 ~ 70 | 15 | -20 ~ 120 | -20 ~ 60 | ● | ● | ◯ | AC220V 50Hz | CE | RMVL/RHVL: 1.5~3 bar | Thẳng đứng |
RH-300 | — | 300 | 80 ~ 120 | 15 | -20 ~ 120 | -20 ~ 60 | ● | ● | ◯ | AC220V 50Hz | CE | RMVL/RHVL: 1.5~3 bar | Thẳng đứng |