DANH MỤC SẢN PHẨM

Quạt máy nén khí accom EAS

Thương hiệu: ACCOM Mã sản phẩm: Đang cập nhật
Liên hệ

Quạt máy nén khí accom EAS KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Ưu đãi khi mua combo kèm phụ tùng.
  • Lắp đặt và vận chuyển với gói bảo dưỡng.
  • Tư vấn và kiểm tra hệ thống máy.
  • Hỗ trợ kỹ thuật triển khai dự án

Hotline 0971.323.723 (7:30 - 22:00)

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

QUẠT THỔI LÀM MÁT – DÙNG TRONG MÁY NÉN KHÍ ACCOM DÒNG EAS

(External Rotor Axial Fan – Dải cánh 200–630mm | Lưu lượng 750–11.000 m³/h)

Máy nén khí trục vít ACCOM dòng EAS được trang bị quạt thổi trục hướng trục (Axial Fan) có motor rotor ngoài, mang lại giải pháp làm mát hiệu quả cho dòng máy công suất nhỏ đến trung bình. Đây là loại quạt truyền động trực tiếp (direct drive), thiết kế gọn nhẹ, dễ lắp đặt và bảo trì.

Thông số chung:

  • Đường kính cánh quạt: 200 – 630 mm
  • Lưu lượng gió: 750 – 11.000 m³/h
  • Dạng truyền động: Trực tiếp (Direct Drive)
  • Ứng dụng: Dùng trong cụm làm mát của máy nén khí làm mát bằng gió (air-cooled screw unit), thiết bị module, dàn mái, ống gió…

Ưu điểm:

  • Kích thước nhỏ gọn – phù hợp thiết kế tổng thể tối ưu của dòng EAS.
  • Giá thành kinh tế, dễ thay thế khi cần.
  • Tích hợp dễ dàng với dàn tản nhiệt và khung máy.
  • Động cơ dây đồng chất lượng cao

Hạn chế:

  • Độ ồn cao hơn so với các loại quạt ly tâm hoặc quạt rotor trong.
  • Khả năng chịu quá tải thấp, không phù hợp môi trường nhiệt độ quá cao hoặc áp lực lớn.

Tối ưu cho:

Dòng máy nén khí EAS Series của ACCOM – thiết kế hướng đến doanh nghiệp nhỏ và vừa, ưu tiên chi phí hợp lý và lắp đặt nhanh. Đây là lựa chọn phù hợp cho hệ thống khí nén làm mát bằng gió, nơi hiệu quả đầu tư và khả năng vận hành liên tục là ưu tiên hàng đầu.

Thông số chi tiết

Model Điện áp (V) Tần số (Hz) Dòng định mức (A) Công suất (W) Tốc độ (r/min) Lưu lượng (m³/h) Áp suất tĩnh (Pa) Tụ điện (uF)
FZY200-2 220 50 0.32 67 2540 1080 180 2
FZY200-2 380 50 0.20 75 2540 1080 180 /
FZY200-4 220 50 0.28 47 1450 520 70 2
FZY200-4 380 50 0.20 55 1450 520 70 /
FZY250-2 220 50 0.71 115 2500 2100 200 3
FZY250-2 380 50 0.28 120 2500 2100 200 /
FZY250-4 220 50 0.30 54 1450 1300 80 2
FZY250-4 380 50 0.24 60 1450 1300 80 /
FZY300-2 220 50 0.82 170 2500 3300 260 4
FZY300-2 380 50 0.29 145 2500 3300 260 /
FZY300-4 220 50 0.35 80 1450 2200 110 3
FZY300-4 380 50 0.25 85 1450 2200 110 /
FZY350-2 220 50 1.91 270 2500 4850 285 8
FZY350-4 220 50 0.51 140 1450 3280 140 6
FZY350-4 380 50 0.39 140 1450 3280 140 /
FZY400-2 220 50 2.38 480 2500 6200 310 10
FZY400-4 220 50 0.87 160 1450 4800 150 8
FZY400-4 380 50 0.53 160 1450 4800 150 /
FZY450-4 220 50 1.28 280 1450 5410 160 10
FZY450-4 380 50 0.70 210 1450 5410 160 /
FZY500-4 220 50 1.69 405 1400 8850 200 12
FZY500-4 380 50 0.88 410 1350 8850 200 /
FZY550-4 220 50 2.28 500 1450 10800 230 15
FZY550-4 380 50 0.94 450 1450 10800 230 /
FZY600-4 220 50 2.30 750 1400 13000 270 20
FZY600-4 380 50 1.35 680 1400 13000 260 /
FZY630-4 220 50 2.50 800 1400 14000 300 20
FZY630-4 380 50 1.50 720 1400 14000 280 /

Hướng dẫn đấu dây quạt máy nén khí accom

Lưu ý: Motor và quạt làm mát phải được nối đất đầy đủ (dây vàng-xanh lá).
Có hai cách đấu dây: thổi ra (blowing) và hút vào (suction), thứ tự dây khác nhau để đảo chiều gió.

Màu dây và chức năng:

  • Dây vàng-xanh lá (Yellow and green line): Dây nối đất (Ground) – bắt buộc phải đấu đúng để đảm bảo an toàn.
  • Dây đen (Black line): Một trong các dây nguồn, kết hợp với tụ điện (C).
  • Dây xanh dương (Blue line): Dây nguồn – kết hợp thay đổi vị trí để điều chỉnh hướng quay motor.
  • Dây nâu (Brown line): Dây nguồn

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM