Castrol Aircol SR 32 dầu máy nén khí tổng hợp cấu thành từ gốc PAO (polyalphaolefin) chất lượng cao được thiết kế cho các máy nén khí trục vít. KHÍ NÉN Á CHÂU đánh giá dầu thuộc nhóm sản phẩm tốt. Tuy nhiên đây không phải sản phẩm Á Châu khuyến khích xử dụng vì tính sẵn hàng, kênh phân phối.
Đặc tính dầu Castrol Aircol SR 32
Dầu Aircol SR được khuyến nghị sử dụng cho các máy nén khí trục vít ngập dầu vận hành trong những điều kiện thời tiết, môi trường và chế độ vận hành khắc nghiệt với nhiệt độ khí nén cao (trên 100 độ C).
Dầu cũng thích hợp dùng cho máy nén khí vận hành trong điều kiện bình thường với nhiệt độ dầu dưới 100 độ C, áp theo theo định nghĩa của tiêu chuẩn ISO 6743-3:2003. Với điều kiện trên dầu máy nén khí Aircol SR có có tuổi thọ nên đến 8.000 giờ.
Aircol SR hoàn toàn tương thích với các vật liệu roăng làm kín gốc nitrile, silicon, polyuretan và fluropolyme thường được sử dụng trong các máy nén khí, nhưng không tương thích với các vật liệu làm kín gốc butadien styren (SBR) và ethylen propylen (EPDM).
Aircol SR đạt tiêu chuẩn :
DIN 51506 VD-L
ISO 6743/3 – DAG, DAH và DAJ đối với máy nén khí rô-to
Aircol SR đạt yêu cầu của các hãng chế tạo máy nén khí :
Atlas Copco, vói thời hạn thay dầu 8.000 giờ
Kaeser
Ưu điểm dầu
Tuổi thọ dầu cao đến 8.000 giờ với hầu hết các máy nén khí. Số giờ chạy máy thực tế có thể thấp hơn tùy thuộc vào môi trường vận hành.
Khuynh hướng tạo cặn rất thấp, giúp kéo dài tuổi thọ của lọc dầu, tách dầu, giàn làm mát.
Kháng ô-xi hóa và chống mài mòn vượt trội giúp kéo dài tuổi thọ vòng bi, trục vít quay..
Thành phần công thức không chứa este tránh được sự hình thành của các a-xít ăn mòn giúp kéo dài tuổi thọ chi tiết chuyển động, chi tiết ngập dầu..
Tính tách nước tốt giúp nhanh chóng tách nước ngưng tụ ra khỏi dầu nên giảm thiểu khả năng dầu bị nhũ hóa.
Dầu gốc PAO đảm bảo tính tương thích tốt với vật liệu làm kín và với dầu gốc khoáng, cho phép chuyển đổi từ dầu gốc khoáng sang dùng Aircol SR dễ dàng.
MSDS/ Data sheet dầu
Đặc Tính | Phương Pháp Thử | Đơn Vị | Giá trị tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 15°C | ASTM D4052 | g/ml | 0,83 |
Độ nhớt động học ở 40 °C | ASTM D445 | cSt | 32 |
Độ nhớt động học ở 100 °C | ASTM D445 | cSt | 6,1 |
Chỉ số độ nhớt | – | 137 | |
Độ tạo bọt Seq I | ASTM D892 | ml/ml | 36800 |
Điểm rót chảy | ASTM D97 | °C | -54 |
Nhiệt độ chớp nháy cốc hở | ASTM D92 | °C | 264 |
Thử rỉ( 24h, nước biển tổng hợp) | ASTM D665B | – | Đạt |
Thử nghiệm oxi hóa RPVOT | ASTM D2272 | Phút | 4500 |
Cấp tải FZG (A/8.3/90) không đạt | DIN 51354 | – |
8 |