Tên cũ: RA X, tiên hiện tại: compressor S
Chỉ số độ nhớt: ISO VG 32, 46
Gốc dầu: Gốc khoáng
Tuổi thọ: 2000~3000h chạy máy
Thương hiệu: GS Hàn Quốc (Kixx)
Quy cách: Xô sắt 20L, Phuy 200L
Song hành với sự bùng nổ vốn đầu tư từ doanh nghiệp Hàn Quốc. Dầu máy nén khí GS compressor S dần trở nên phổ biến tại Việt Nam. Với mức giá tầm trung. Á Châu khuyến nghị cung cấp cho máy nén khí Hàn Quốc như Kuyngwon, Hanshin, Yujin...
Dầu máy nén khí hiệu suất cao, dựa trên dầu gốc tổng hợp (bán tổng hợp)có chứa chất ức chế quá trình ô xy hoá, đặc biệt chống rỉ sét . Được pha chế chuyên dùng cho máy nén khí trục vít công nghệ phun dầu, ngập dầu, với tuổi thọ dài hơn tới hai lần so với các loại dầu gốc khoáng thông thường.
ỨNG DỤNG
Máy nén khí trục vít xoắn phun dầu, ngâm dầu
Máy nén khí trục vít cánh gạt
Không khuyến nghị cho loại máy nén cung cấp khí để thở.
CÁC TIÊU CHUẨN HIỆU NĂNG
DIN 51506 VDL
ISO 6521 ISO L DAA/DAB/DAH/DAG
ƯU ĐIỂM SỬ DỤNG
Kéo dài thời gian sử dụng nhớt
Độ bền ô xy hóa tuyệt vời của dầu gốc tổng hợp và hệ phụ gia đặc biệt giúp chống lại sự phân hủy dầu ở nhiệt độ cao thường gặp trong quá trình trộn lẫn dầu và không khí nén trong máy nén rô to. Cho phép kéo dài định kỳ thay nhớt gấp hai lần so với những loại nhớt thông thường.
Giảm thời gian bảo trì và ngừng máy
Khả năng chống ô xy hóa tuyệt hảo cũng giúp chống lại sự hình thành cặn bẩn dạng keo và bùn có hại gia tăng khi dầu tiếp xúc với hơi nước ngưng tụ, bụi và những chất nhiễm bẩn khác. Phụ gia ức chế ăn mòn tạo nên màng bảo vệ bao phủ bề mặt kim loại giúp chống rỉ hữu hiệu.
Hoạt động ổn định
Tính năng thoát khí và chống tạo bọt rất tốt của dầu gốc tinh lọc và hệ phụ gia giúp giảm thiểu khả năng tràn nhớt, loại trừ sự gián đoạn bôi trơn do có không khí trong dầu và giảm khả năng tạo bọt và chảy tràn tại thùng chứa dầu. Tính tách nước tuyệt vời đảm bảo tách lượng hơi nước ngưng tụ ở trong thùng dầu nhanh chóng và hiệu quả.
Cấp độ nhớt ISO |
32 |
46 |
Tỷ trọng tại 150C (kg/l) |
0.845 |
0.849 |
Độ nhớt tại 400C (mm2/s) |
32.96 |
44.5 |
Độ nhớt tại 1000C (mm2/s) |
5.86 |
7.3 |
Chỉ số độ nhớt |
124 |
123 |
Điểm đông đặc, 0C |
-36 |
-27 |
Điểm chớp cháy (COC), 0C |
240 |
252 |
Ăn mòn tấm đồng, 3 giờ, ở 1000C |
1a |
1a |
Màu, ASTM |
L0.5 |
L0.5 |
Qui cách đóng gói |
20,200 |
20,200 |
USP (Đặc điểm nổi bật)
Sự ổn định vượt trội trong quá trình ô xy hoá của dầu gốc tổng hợp và hệ thống chất ức chế đặc biệt.
Sự ổn định nhiệt độ cao giúp chống lại sự hình thành cặn bẩn dạng keo và bùn có hại
Cam kết chất lượng
Chính sách bảo hành minh bạchTrợ lý ảo
Tư vấn sản phẩm, báo giá
0988 913 060 - Mrs.Hiên (zalo)Tư vấn giải đáp kĩ thuật
0974 899 898-Mr.Huy (zalo)