Dầu máy nén khí Kixx Compressor P (GS Oil EP VDL)

Đánh giá sản phẩm
2.500.000₫ 2.600.000₫
* Giá sản phẩm chưa bao gồm VAT 10%
Thương hiệu: GS (Kixx)
Kho: Còn hàng

Chuyên dùng cho máy nén khí piston

Chỉ số độ nhớt: ISO VG 46,68,100,150

Gốc dầu: Gốc  khoáng

Tuổi thọ: 2000~3000h  chạy máy

Thương hiệu: GS Hàn Quốc (Kixx)

Quy cách: Xô sắt 20L, Phuy 200L



Song hành với sự bùng nổ vốn đầu tư từ doanh nghiệp Hàn Quốc. Dầu máy nén khí GS compressor S dần trở nên phổ biến tại Việt Nam. Với mức giá tầm trung. Á Châu khuyến nghị cung cấp cho máy nén khí Hàn Quốc như Kuyngwon, Hanshin, Yujin...

Thông tin từ nhà sản xuất

Kixx Compressor P là dầu máy nén khí gốc khoáng, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật DIN 51506 loại VDL. Được pha chế đặc biệt từ dầu gốc Parafine chất lượng cao đáp ứng các điều kiện vận hành khắc nghiệt. Công nghệ phụ gia tiên tiến mang lại tính năng chống ô xy hoá, chống ăn mòn và phụ gia chịu cực áp đặc biệt cung cấp cho máy nén hoạt động trơn tru, kinh tế trong mọi điều kiện hoạt động.

ỨNG DỤNG

Dầu máy GS Compressor P được khuyến nghị cho máy nén khí cố định và di động, hoạt động ở nhiệt độ nén lên đến 2200C bao gồm các máy nén khí pít-tông đơn cấp và đa cấp, các máy nén ly tâm bôi trơn ngập dầu vận hành với áp suất cao.

Cấp độ 46 chủ yếu được giới thiệu để sử dụng cho máy nén khí trục vít bôi trơn ngập dầu cũng như máy nén khí ly tâm.

Ở áp suất nén cao khuyến nghị cho máy nén đa cấp (yêu cầu độ nhớt sử dụng cao hơn). GS Compressor P đã được thử nghiệm và phê duyệt bởi “Rheinis-West-falischer Uberwachungsverein e.V” ở Đức và đáp ứng DIN 51506 VDL.

Quá trình ô-xy hoá ổn định

Độ bền của quá trình ô xy hoá ở nhiệt độ cao giúp ngăn chặn sự hình thành carbon trong các buồng máy nén khí, đường xả và bình khí.

Bảo vệ gỉ sét

Bảo vệ chống lại gỉ sét và ăn mòn 

Đặc tính chống tạo bọt 

Ngăn chặn sự tích tụ bọt của bề mặt trong các-te

Độ bay hơi thấp

Đảm bảo tối thiểu hóa việc tiêu hao dầu nhớt.


ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT 

 

Cấp độ nhớt ISO

 

32

 

46

 

68

 

100

 

150

Tỷ trọng tại 150C (kg/l)

0.8582

0.8595

0.8613

0.8652

0.8711

Độ nhớt tại 400C (mm2/s)

30.6

43.9

64.6

92.8

154.8

Độ nhớt tại 1000C (mm2/s)

5.7

7.3

9.3

11

16.1

Chỉ số độ nhớt

131

130

125

104

108

Điểm đông đặc, 0C

-18

-18

-18

-18

-15

Điểm chớp cháy (COC), 0C

222

250

256

258

259

 

Thử gỉ sét, nước cất

pass

pass

pass

pass

pass

 

Qui cách đóng gói

20,200

20,200

20,200

20,200

20,200

 

  USP (Đặc điểm nổi bật)

Hệ phụ gia cân bằng cung cấp khả năng chống ăn mòn tuyệt hảo và đặc điểm nổi bật của phụ gia chịu cực áp.

       Cung cấp khả năng đặc biệt cho máy nén khí hoạt động trơn tru, kinh tế trong mọi điều kiện.

Nên mua phụ tùng máy nén khí uy tín chất lương ở đâu Hải Dương?

Cam kết chất lượng

Cam kết chất lượng

Chính sách bảo hành minh bạch
Trợ lý ảo

Trợ lý ảo

Chatbot chả lời nhanh

Tư vấn sản phẩm, báo giá

Tư vấn sản phẩm, báo giá

0964 744 392 - Mrs.Linh (zalo)
Phuonglinhachau@gmail.com
Tư vấn giải đáp kĩ thuật

Tư vấn giải đáp kĩ thuật

0974 899 898-Mr.Huy (zalo)
Khinenachau@gmail.com

Sản phẩm bạn đã xem

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

DANH MỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM