Khuyến nghị từ Kĩ thuật Á Châu
RMS Grease 400G là loại mỡ chuyên dùng cho máy nén khí HItachi. Nó là vật tư quan trọng với máy nén khsi Hitachi. Trong chế độ bảo dưỡng máy nén khí Hitachi. Bổ sung mỡ, bơm mỡ đúng định kì vô cùng quan trọng. Khác với những thương hiệu máy nén khí khác, máy nén khí Hitachi xử dụng motor Hitachi và OEM thường xuyên hư hỏng vòng bi motor, xoay trục...chi phí khắc phục lớn, đòi hỏi kĩ thuật xử lý cao.
Việc tra đúng loại mỡ chính hãng, khối lượng mỡ, thời gian bổ sung mỡ là yếu tố then chốt giữ cho máy nén khí Hitachi hoạt động ổn định. Đặc biệt quan trọng với nhưngx model máy nén khí Oil free Hitachi vf máy nén có công suất 37kw trở nên.(Máy công suất nhỏ xử dụng vòng bi tra mỡ sẵn nắp kín). Bạn cần xử lý hư hỏng motor máy nén Hitachi hãy xem mục dịch vụ sửa chữa máy nén Á Châu.
Thuộc tính (Typical Property)
Test item (vật phẩm) | Test method(phương pháp) | Test results(kết quả) | |
---|---|---|---|
Thickener (Chất làm đặc) | - | Urea | |
Base oil ( gốc dầu) | - | Mineral oil Synthetic hydrocarbon oil |
|
Working penetration Phương phá thử) | ASTM D 217 | 260 | |
Service temperature range (Dải nhiệt hoạt động) | - | −40°C - 180°C |
Lưu ý: Thông số được trích xuất từ dữ liệu nhà sản xuất gốc, đã được kiểm chứng bởi kĩ thuật có kinh nghiệm của Khí Nén Á Châu. Nếu bạn là một chuyên gia về dầu và mỡ bôi trơn thông số này được dùng làm chỉ dẫn.
Để tư vấn mỡ OEM riêng cho trường hợp máy nén khí Hitachi của bạn vui lòng liên hệ kĩ thuật Á Châu có đủ kinh nghiệm và hiểu biết về dầu mỡ OEM. Tuyệt đối không làm theo những tư vấn mang tính thương mại không am hiểu kĩ thuật. Việc đó để lại nhiều hậu quả đáng tiếc về lâu dài như hư hỏng motor, chi phí khắc phục lớn.
Thông số từ nhà sản xuất gốc (tóm tắt)
Gốc dầu (Base oil): Gốc khoáng + tổng hợp (Mineral oil + Synthetic oil)
Phụ gia đông đặc (Thickener): Urea
Dải nhiệt hoạt động(Temperature): -40 – 200°C
Ứng dụng: Xử dụng cho vòng bi motor của những nàh sản xuất động cơ gốc như Hitachi, teco...
khả năng chịu nhiệt tốt, chống oxy hoá và chống rỉ sét, độ ồn vòng bi thấp.
Mỡ ổ bi có đặc tính độ ồn thấp và có thể sử dụng trong một phạm vi nhiệt độ rộng (−40°C - 180°C)
Raremax Super được đánh giá cao trên toàn cầu về hiệu suất tuyệt vời và được áp dụng rộng rãi cho các vòng bi khác nhau như một tiêu chuẩn thực tế của mỡ ổ bi.
Đặc điểm của Raremax Super
1.Tuổi thọ cao ở nhiệt độ cao
Sử dụng dầu hydrocacbon tổng hợp, có khả năng chịu nhiệt và ổn định oxy hóa vượt trội, và dầu khoáng tinh khiết đặc biệt làm dầu gốc.
Mỡ sử dụng chất làm đặc gốc urê, dẫn đến độ ổn định tuyệt vời ở nhiệt độ cao.
Chất làm đặc, không giống như chất làm đặc làm từ xà phòng, không có xúc tác oxy hóa có nguồn gốc từ kim loại, giúp làm giảm quá trình oxy hóa của dầu gốc.
2.Thuộc tính nhiệt độ thấp Trộn dầu hydrocacbon tổng hợp và dầu khoáng tinh khiết đặc biệt giúp cải thiện đáng kể khả năng chảy ở nhiệt độ thấp.
3.Tài sản tiếng ồn Quy trình sản xuất độc đáo của riêng chúng tôi cho phép mỡ có đặc tính tiếng ồn thấp tuyệt vời.
4.Tiết kiệm năng lượng Nó cho phép màng dầu vừa phải được hình thành liên tục và giảm mô-men xoắn ổ trục, giúp cắt giảm công suất tiêu thụ.
Các ứng dụng chính và ứng dụng (nhà sản xuất gốc khuyến nghị)
Động cơ công nghiệp từ nhỏ đến lớn bao gồm động cơ quạt gió và động cơ bơm hoạt động trong môi trường ở nhiệt độ -40 ° C - 180 ° C
Đặc biệt khuyên dùng cho mỡ ổ trục động cơ bởi các nhà sản xuất động cơ như Hitachi.
Bền bỉ với nhiệt độ cao
Sử dụng dầu hydrocacbon tổng hợp, có khả năng chịu nhiệt và ổn định oxy hóa vượt trội, và dầu khoáng tinh khiết đặc biệt làm dầu gốc. Mỡ sử dụng chất làm đặc gốc urê, dẫn đến tuổi thọ bôi trơn lâu dài và độ ổn định tuyệt vời ở nhiệt độ cao. Chất làm đặc, không giống như chất làm đặc làm từ xà phòng, không có xúc tác oxy hóa có nguồn gốc từ kim loại, giúp làm giảm quá trình oxy hóa của dầu gốc.
(Tuổi thọ mỡ bôi trơn vòng bi theo tiêu chuẩn ASTM D 3336 Mod)
Tiết kiệm năng lượng
So sánh với một loại mỡ lithium đa năng thông thường cho thấy loại mỡ này tiết kiệm điện trung bình 0,9% (4,6kWh). Công suất điện của một động cơ thực tế