Van bi điều khiển điện ACV được thiết kế với quy trình đúc chính xác bằng dung dịch silica sol, kết hợp thiết kế đế cao cho phép kết nối trực tiếp với bộ truyền động mà không cần giá đỡ hoặc trục nối. Van được sử dụng để ngắt/mở dòng chảy hoặc điều chỉnh lưu lượng, đáp ứng đa dạng yêu cầu trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
Sản phẩm có thể tùy chọn vật liệu thân và ghế van để phù hợp với nhiều loại môi chất khác nhau. Bộ truyền động điện hoặc khí nén được tích hợp để đảm bảo khả năng tự động hóa cao.
Tiêu chuẩn thiết kế và sản xuất
Hạng mục | Tiêu chuẩn áp dụng |
---|---|
Thiết kế | GB/T12237/1989, ASME B16.34, API608, DIN 3357/1, EN12516-1 |
Lớp áp suất | PN16-PN40, CLASS 150/300 (ASME), 10K/20K (JIS) |
Chiều dài cấu trúc | GB/T12221, ASME B16.10, DIN 3202, JIS B2002 |
Kích thước mặt bích | GB/T9113, JB/T79, ASME B16.5, DIN 2543-2545, JIS B2212 |
Kiểm tra và thử nghiệm | GB/T13927, API 598, DIN 3230/3, JIS B2003 |
Chống cháy | API 607 (phiên bản 4 - 1993) |
Thông số kỹ thuật chính
-
Thân van:
- Kích thước danh định: DN15-DN200
- Vật liệu thân: WCB, 304, 316, 316L
- Loại kết nối: Mặt bích
- Áp suất danh định: PN16-PN4.0MPa
- Cấu trúc: Lõi bi nổi
-
Thành phần van:
- Vật liệu ghế: PTFE (-30
180°C), PPL (-30250°C) - Vật liệu lõi: 304, 316, 316L
- Vật liệu trục: 304
- Môi chất ứng dụng: Nước, dầu, hơi nước
- Vật liệu ghế: PTFE (-30
-
Hiệu năng:
- Thiết kế chống cháy.
- Đế lắp ISO5211 tiêu chuẩn cho bộ truyền động.
- Thiết bị chống tĩnh điện giữa lõi và thân van.
- Thiết kế chống nổ trục van.
- Lò xo cánh bướm kép tự động nén bộ làm kín.
- Chênh lệch áp suất cho phép: ≤ 1.6MPa.
- Rò rỉ: Không rò rỉ.
- Chênh lệch hồi lưu: ±2.5%.
Bộ truyền động điện
-
Loại đóng/mở:
- Tín hiệu phản hồi: Tiếp điểm thụ động, 4-20mA, tín hiệu điện trở.
-
Loại điều chỉnh:
- Tín hiệu đầu vào/ra: 4-20mA, 0-10V, 1-5V.
- Hỗ trợ giao thức MODBUS, PROFIBUS.
-
Điện áp:
- AC220V, 380V, 110V, 24V; DC12V, 24V (tùy chỉnh theo yêu cầu).
-
Cấp chống nổ:
- Tùy chọn chống nổ: EX d IIBT4.
Ứng dụng
Van cầu điều khiển điện ACV phù hợp cho các hệ thống tự động hóa trong ngành công nghiệp dầu khí, xử lý nước, hóa chất và HVAC. Với khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn, van là giải pháp đáng tin cậy cho các môi trường làm việc khắc nghiệt.
Đóng gói: Hộp gỗ và hộp đóng gói tiêu chuẩn.
Chứng nhận: CE, RoHS, ISO9001.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Kiểu kết nối | Mặt bích (Flange) |
Chế độ điều khiển | Điện (Electric) |
Điện áp | 12V, 24V DC, 24V AC, 110V AC, 220V AC |
Áp suất danh định | PN16 (16bar) |
Kích thước danh định | DN15-DN200 |
Loại dòng chảy | Thẳng (Straight Through Type) |
Cấu trúc | Van bi cố định (Fixed Ball Valve) |
Loại van | Van bi linh hoạt (Flexible Ball Valve) |
Chức năng | Van khí quyển (Atmospheric Valve) |
Nhiệt độ hoạt động | Nhiệt độ thường (Normal Temperature) |
Ứng dụng | Sử dụng công nghiệp, sử dụng gia đình |
Vật liệu thân van | Thép không gỉ (Stainless Steel) |
Chứng nhận | CE, RoHS, ISO9001 |
Đóng gói | Hộp gỗ và hộp đóng gói (Wood and Packing Box) |
Tiêu chuẩn | CE, RoHS, ISO9001 |