Dòng bơm màng khí nén Godo với thân bơm chất liệu gang (Cast Steel) là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền cao và khả năng chịu áp lực lớn. Thân bơm gang được biết đến với khả năng chống mài mòn vượt trội, phù hợp cho các môi trường làm việc khắc nghiệt, đặc biệt là khi bơm các loại hóa chất ăn mòn hoặc chất lỏng có tính mài mòn.
Bơm với thân bơm gang của Godo không chỉ bền bỉ mà còn mang lại hiệu quả kinh tế nhờ chi phí đầu tư hợp lý và khả năng vận hành ổn định trong thời gian dài.
Đặc điểm thiết kế
Bảng so sánh giữa thân bơm chất liệu gang (Cast Steel) và gang dẻo (Nodular Cast Iron)
Tiêu chí | Thân bơm chất liệu gang (Cast Steel) | Thân bơm chất liệu gang dẻo (Nodular Cast Iron) |
---|---|---|
Độ bền cơ học | Cao, chịu lực và áp suất lớn | Cao hơn, có độ dẻo dai và chịu va đập tốt hơn |
Khả năng chống mài mòn | Tốt, chịu được mài mòn trong môi trường khắc nghiệt | Tốt, đặc biệt trong ứng dụng cần giảm rung và va đập |
Chịu nhiệt độ cao | Khả năng chịu nhiệt tốt | Tốt hơn trong môi trường nhiệt độ cực cao |
Trọng lượng | Nặng hơn | Nhẹ hơn |
Khả năng chống ăn mòn | Phụ thuộc vào lớp phủ bề mặt | Tốt hơn do cấu trúc graphit trong vật liệu |
Chi phí đầu tư | Thấp hơn | Cao hơn do quy trình sản xuất phức tạp |
Ứng dụng phù hợp | Bơm hóa chất, nước thải, bùn, dầu mỡ | Bơm chất lỏng có tính ăn mòn, rung động cao |
Thân bơm chất liệu gang phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, chi phí đầu tư hợp lý và khả năng vận hành ổn định. Trong khi đó, thân bơm gang dẻo thích hợp hơn cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu va đập, rung động và nhiệt độ cao vượt trội. Việc lựa chọn vật liệu phù hợp sẽ tối ưu hóa hiệu suất và tuổi thọ của bơm, đáp ứng tốt nhất nhu cầu sử dụng thực tế.
Liên hệ ngay với Công ty Khí Nén Á Châu để được tư vấn lựa chọn dòng bơm phù hợp nhất với ứng dụng của bạn!
Thông số kỹ thuật
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Thương hiệu | Godo |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Vật liệu thân bơm | Cast Steel |
Kích thước cổng hút/xả | 3/8'' BSP / 1/2'' BSP / 3/4'' BSP / 1'' BSP |
Kích thước hạt rắn tối đa | 1.5mm / 1.5mm / 2.5mm / 3.2mm |
Lưu lượng tối đa | 22 L/min / 22 L/min / 57 L/min / 116 L/min |
Cột áp tối đa | 70m / 70m / 70m / 84m |
Độ hút sâu tối đa | 4m / 4m / 4.5m / 5.48m |
Áp lực làm việc tối đa | 7 bar / 7 bar / 7 bar / 8.4 bar |
Công suất động cơ | Không áp dụng (Không có động cơ, vận hành bằng khí nén) |
Điện áp | Không áp dụng (Không có động cơ, vận hành bằng khí nén) |
Chất liệu màng bơm | Teflon / Teflon / Santoprene+Teflon / Santoprene+Teflon |
Chất liệu bi van | PTFE |
Chất liệu ghế bi | PTFE |
Lượng khí tiêu thụ | 0.18m³/min / 0.18m³/min / 0.36m³/min / 0.67m³/min |
Kích thước đầu vào khí nén | 1/4'' BSP / 1/4'' BSP / 1/4'' BSP / 1/2'' BSP |
Model | QBY3-10GTFF / QBY3-15GTFF / QBY3-20GTFF / QBY3-25GTFF |