Van bướm điều khiển điện với gioăng cao su là một giải pháp lý tưởng cho các hệ thống yêu cầu sự kiểm soát dòng chảy hiệu quả và độ kín tốt. Gioăng cao su thường được sử dụng trong các loại van bướm nhờ vào tính đàn hồi, khả năng chịu áp suất và nhiệt độ ổn định trong môi trường làm việc thông thường
Gioăng cao su EPDM
Gioăng cao su EPDM (Ethylene Propylene Diene Monomer) là một lựa chọn phổ biến trong các loại van bướm gang hiện nay, đặc biệt trong các ứng dụng liên quan đến nước, xử lý nước, cấp nước sinh hoạt và hệ thống PCCC. Dưới đây là một số đặc tính nổi bật và nhược điểm của gioăng cao su EPDM khi sử dụng trong van bướm.
Đặc Tính Của Gioăng Cao Su EPDM
Gioăng cao su EPDM được biết đến với khả năng chịu nhiệt tốt và tính kháng hóa chất, là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng có nhiệt độ và môi trường khắc nghiệt. Cụ thể:
-
Chịu nhiệt tốt: Cao su EPDM có khả năng làm việc ở dải nhiệt độ từ -40°C đến 130°C, có thể lên đến 150°C tùy thuộc vào hệ thống lưu hóa. Điều này giúp gioăng EPDM phù hợp với các ứng dụng cần chịu nhiệt cao như trong hệ thống nước nóng hoặc các ứng dụng công nghiệp.
-
Kháng hóa chất: EPDM có khả năng chống lại các chất lỏng chống cháy thủy lực, xeton, nước nóng, axit loãng và kiềm. Đây là lý do tại sao EPDM thường được sử dụng trong các hệ thống xử lý nước, cấp nước sinh hoạt, và trong các ứng dụng liên quan đến nước.
-
Đặc tính cơ học tốt: Gioăng EPDM có khả năng kháng va đập, kháng xé và kháng mài mòn tốt. Điều này giúp bảo vệ van khỏi các tác động cơ học trong quá trình vận hành.
-
Tính bền lâu: So với các loại cao su khác, EPDM có tuổi thọ lâu dài hơn, đặc biệt trong các ứng dụng ngoài trời, giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế.
Nhược Điểm Của Gioăng Cao Su EPDM
Mặc dù có nhiều ưu điểm, gioăng cao su EPDM vẫn có một số nhược điểm cần lưu ý:
-
Không chịu được dầu và các hydrocacbon: Gioăng EPDM không thích hợp khi tiếp xúc với dầu, xăng, dầu hỏa, các hydrocacbon thơm, béo và axit đậm đặc. Do đó, nó không phải là lựa chọn tốt trong các ứng dụng liên quan đến chất lỏng chứa dầu hoặc hydrocarbon.
-
Khả năng kháng axit hạn chế: Mặc dù EPDM có thể chống lại axit loãng, nhưng khi tiếp xúc với các axit mạnh hoặc axit đậm đặc, chất liệu này có thể bị ăn mòn, giảm hiệu quả sử dụng.
-
Khó gia công định hình: Gioăng EPDM có tính bám dính kém và khó gia công định hình, điều này có thể gây khó khăn trong quá trình chế tạo và lắp đặt, đặc biệt trong những ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
-
Tính bám dính thấp: EPDM có tính bám dính kém đối với kim loại, vải và các vật liệu khác, điều này có thể gây khó khăn trong việc duy trì độ kín trong các ứng dụng cần kết nối với các vật liệu khác.
-
Giới hạn nhiệt độ thấp: Dù có khả năng chịu nhiệt tốt, nhưng đối với những ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt độ cực kỳ cao hoặc thấp, gioăng EPDM có thể không đáp ứng được. Những môi trường làm việc này sẽ cần phải sử dụng các loại gioăng khác như PTFE hoặc FKM.
Như vậy: Gioăng cao su EPDM là lựa chọn lý tưởng cho các van bướm sử dụng trong các hệ thống nước và các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chịu nhiệt và kháng hóa chất tốt. Tuy nhiên, khi lựa chọn gioăng EPDM, cần phải cân nhắc kỹ lưỡng về loại chất lỏng, nhiệt độ và điều kiện môi trường làm việc để đảm bảo hiệu quả lâu dài và tránh những hạn chế về tính chất của vật liệu.
Thân van
Thuộc tính | Chi tiết |
---|---|
Kích thước danh định | DN40~DN1000 |
Vật liệu thân | WCB, Gang dẻo (Ductile iron) |
Kiểu kết nối | Wafer, mặt bích (Flange) |
Áp suất danh định | PN10, PN16 |
Cấu trúc thân | Cấu trúc đồng tâm (Midline structure) |
Các thành phần van
Thành phần | Vật liệu |
---|---|
Đĩa van (Disc) | Gang dẻo mạ niken, phủ nylon, đồng nhôm, 304, 316, 316L, 1.4529, 2507 |
Trục van (Stem) | Thép không gỉ 410, 304 |
Môi chất áp dụng | Nước, chất lỏng, khí, dầu, bột, hơi nước, môi chất axit-bazơ ăn mòn |
Tiêu chuẩn thiết kế và chế tạo
Hạng mục | Tiêu chuẩn |
---|---|
Thiết kế và chế tạo | GB/T12238-2008 |
Tiêu chuẩn kết nối | JB/T 79.1-1994, ASME B16.10 |
Chiều dài kết cấu | GB/T12221-2005, ASME B16.5 |
Kiểm tra áp suất | GB/T13927-2008 |
Bộ truyền động điện
Loại | Thông tin chi tiết |
---|---|
Loại đóng/mở (On-Off) | Tín hiệu phản hồi: Tín hiệu tiếp xúc thụ động, tín hiệu 4-20mA, tín hiệu điện trở. |
Loại điều chỉnh | Tín hiệu đầu vào: 4-20mA, 0-10V, 1-5V. |
Tín hiệu phản hồi: 4-20mA, 0-10V, 1-5V. | |
Điện áp | AC220V, AC380V, AC110V, DC24V, DC12V (điện áp tùy chỉnh theo yêu cầu). |
Chống cháy nổ | Có thể tùy chọn loại chống cháy nổ EX d IIBT4. |
Ứng dụng thực tiễn
Van bướm điều khiển điện là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống cần sự kiểm soát tự động, hiệu quả cao như:
- Hệ thống cấp thoát nước.
- Xử lý nước thải trong các khu công nghiệp.
- Các dây chuyền sản xuất thực phẩm, dược phẩm.
- Hệ thống HVAC, dầu khí và hóa chất.
Bảng thông số kỹ thuật
Thông số | Giá trị |
---|---|
Kích thước danh nghĩa | DN40 - DN1000 |
Áp suất làm việc | PN10, PN16 |
Nhiệt độ làm việc | -40°C ~ 120°C |
Chất liệu thân | Thép không gỉ 304, 316, WCB, gang dẻo |
Kết nối | Wafer, Flange, LT-Lug |
Chất liệu đĩa | Gang dẻo phủ Nickel, thép không gỉ 316 |
Chất liệu trục | Thép không gỉ 410, 304 |
Bộ điều khiển điện | On/Off, điều chỉnh tín hiệu |
Điện áp | DC12V, DC24V, AC110V, AC220V, AC380V |
Tiêu chuẩn thiết kế | GB/T12238-2008, ASME B16.10 |
Lớp chống cháy nổ (Tùy chọn) | EX d IIBT4 |